Khi tìm hiểu về ngành vận tải, ắt hẳn sẽ có rất nhiều kiến thức mà người mới bắt đầu cần ghi nhớ. Một trong số đó là kiến thức về các loại container sử dụng trong ngành vận chuyển. Những thông tin gì của container mà bạn cần lưu ý? Cách phân biệt các loại container như thế nào? Hãy cùng HI-TECH CONTAINER tìm hiểu những kiến thức quan trọng về các loại container trong bài viết dưới đây.
Thông tin trên container cần biết
Một trong những kiến thức nền tảng mà bạn cần biết khi tìm hiểu về các loại container đó là ý nghĩa của các loại ký hiệu trên vỏ container. Ghi nhớ những thông tin này sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong quá trình làm việc.
Ký hiệu loại thiết bị của vỏ container
Đây là kí hiệu gồm 1 chữ cái in hoa ở cuối dãy gồm 4 chữ cái trên thùng các loại cont. Ba chữ cái đầu tiên chính là mã của chủ sở hữu (owner code) đã được đăng ký với cơ quan đăng kiểm quốc tế hoặc cục container quốc tế (BIC).
Chữ cái cuối cùng sẽ thể hiện loại thiết bị của vỏ container, bao gồm:
- U: container chở hàng
- J: thiết bị có thể tháo rời của container
- Z: đầu kéo hoặc rơ mooc

Tham khảo bài viết liên quan: Ký hiệu Container và những lưu ý cơ bản
Số container (serial number container)
Số container được gắn trên các loại cont do chủ sở hữu container quy định và cần đảm bảo hai nguyên tắc đó là:
- Số container phải gồm 6 chữ số, nếu không đủ 6 chữ số thì thêm số 0 vào phía trước. Ví dụ, số container là 6789 thì phải thêm chữ số thành 006789 mới hợp lệ.
- Số container của các loại cont không được trùng nhau.

Chữ số kiểm tra (check digit)
Đây là số kiểm tra tính chính xác để tránh sự trùng lặp của các container.
Một dãy số container đầy đủ sẽ tuân thủ quy tắc sau:
Mã chủ sở hữu + Ký hiệu loại thiết bị vỏ container + Số seri container + Chữ số kiểm tra
Ví dụ: Số container đầy đủ là COLU0067892
- Mã chủ sở hữu: COL
- Ký hiệu loại thiết bị của vỏ container: U
- Số container: 006789
- Chữ số kiểm tra: 2
Phân biệt các loại container
Sau khi đã biết về ý nghĩa thông tin trên vỏ container, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu đến các loại container chuyên dụng. Tùy vào nhu cầu vận chuyển và loại hàng hóa cần vận chuyển, đơn vị vận tải sẽ sử dụng loại container phù hợp.
Container bách hóa
Trong các loại cont thông dụng, container bách hóa hay còn gọi là container khô được sử dụng để vận chuyển hàng khô. Ký hiệu quốc tế của loại container này là GP (General Purpose) hoặc DC (Dry Cargo). Container bách hóa thường có vỏ container bằng thép, mặt sàn làm bằng gỗ chịu lực nên phù hợp cho việc vận chuyển trong thời gian dài và điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Trong các loại cont bách hóa, có 6 phân loại thông dụng nhất đó là:
- Thùng container kín có 1 cửa mở
- Thùng container kín có cửa mở ở một hoặc các bên
- Thùng container có cửa nóc và cửa cạnh
- Thùng container có cửa nóc, cửa cạnh và cửa đầu
- Thùng container có hai cửa (half-height container)
- Thùng container có lỗ thông gió

Container hàng rời
Các loại cont hàng rời (tên tiếng Anh là Dry Bulk hoặc Bulker Freight) là container chuyên dành cho các loại hàng hóa không có hình dáng hay kích thước cố định, ví dụ như cát, hạt nhựa, lúa, gạo,..chưa được đóng vào bao. Loại cont này sẽ được thiết kế có cửa mở trên nóc để chuyển hàng vào và một cửa bên để dỡ hàng.

Container chuyên dụng
Các loại cont chuyên dụng như cont đặc biệt (special container) hay cont chở gia súc (cattle container) là những loại cont được thiết kế riêng. Điểm cần lưu ý với loại container này là vấn đề vệ sinh, vì thế rất nhiều quốc gia đề ra những tiêu chí kiểm tra rất gắt gao để tránh dịch bệnh và ô nhiễm cho những cont hàng hóa khác.

Container bồn
Container bồn (tank container) có ký hiệu quốc tế là ISO tank. Loại cont này được thiết kế dạng bồn có hình trụ hoặc khối cầu được bọc bằng khung container tiêu chuẩn (khung chữ nhật). Container bồn được dùng để chở chất lỏng (dầu ăn, hóa chất,…) hoặc chất khí đặc biệt. Thể tích tiêu chuẩn của loại cont này bao gồm 20ft, 40ft và 45ft. Một số container dạng bồn chở hàng đặc biệt sẽ được lắp thêm hệ thống giữ nhiệt.

Container lạnh (bảo ôn)
Các loại cont lạnh (bảo ôn) có ký hiệu là RF (Reefer Container). Loại container này được gắn một thiết bị làm lạnh ở vỏ và hệ thống quạt thổi bên trong với sườn, mái, sàn cửa đều là vật liệu cách nhiệt, giúp ổn định nhiệt độ trong thời gian dài. Một số hàng hóa sử dụng container lạnh để vận chuyển như thực phẩm, nông sản, thủy sản, rau củ quả, thuốc, vắc xin,…
Nhiệt độ bên trong container lạnh có thể được điều chỉnh từ -30 độ C đến 30 độ C. Nhược điểm lớn nhất của cont lạnh là thể tích chứa ít hàng hơn những loại cont khác vì phải lắp thêm hệ thống làm lạnh, ngoài ra thì việc vận chuyển cont lạnh cần đảm bảo nhiều yêu cầu khắt khe hơn.

Tham khảo thêm:
Container Open Top (hở mái)
Loại container hở mái được ký hiệu bằng OT (Open Top). Đặc điểm nhận biết của loại container này là phần mái sẽ được để hở, sau khi đóng hàng vào sẽ phủ vải dầu hoặc vải bạt để che chắn. Loại cont hở mái được sử dụng để vận chuyển những máy móc, thiết bị có chiều cao vượt chiều cao của thùng cont hoặc được yêu cầu đóng, rút hàng bằng cần cẩu.
Trong một vài trường hợp, container hở mái được dùng để chuyển các loại hàng rời nếu có yêu cầu đóng hàng nhanh bằng máng rót.

Container Flat Rack (mặt bằng)
Loại container Flat Rack hay container mặt bằng được ký hiệu là FR (Flat Rack). Đây là loại cont khá đặc biệt vì chỉ có phần sàn (mặt bằng) mà không có mái hay vách xung quanh. Phần sàn của cont Flat Rack rất dày và độ chịu lực lớn gấp nhiều lần so với những loại container khác.
Với thiết kế đặc biệt, container mặt bằng dùng để vận chuyển những loại hàng siêu trọng, siêu trường không thể tách rời từng phần.

Các loại kích thước container vận chuyển đường biển, đường hàng không
Ngoài cách phân loại trên, các loại container còn có cách phân loại khác dựa vào kích thước container lạnh dùng trong vận chuyển đường biển và đường hàng không.
>>>Xem thêm: Bật mí đầu tư kho lạnh container
Kích thước container vận chuyển bằng đường biển
Khi vận chuyển bằng đường biển, hai loại container phổ biến nhất là container 20ft hoặc 40ft. Ngoài đơn vị feet (ft), ngành hàng hải còn sử dụng đơn vị TEU (Twenty Foot Equivalent Units), 1 TEU tương đương sức chứa của thùng container 20ft.
- Kích thước của container bách hóa (container khô)
Thông số chi tiết | Loại container | |||
Container 20ft | Container 40ft | Container 40ft cao | ||
Kích thước ngoài thùng cont | Chiều dài | 6,06m | 12,20m | 12,20m |
Chiều rộng | 2,44m | 2,44m | 2,44m | |
Chiều cao | 2,60m | 2,60m | 2,90m | |
Kích thước bên trong thùng cont | Chiều dài | 5,89m | 12,02m | 12,03m |
Chiều rộng | 2,35m | 2,35m | 2,35m | |
Chiều cao | 2,39m | 2,39m | 2,70m | |
Thể tích chứa hàng | 33,3m3 | 67,6m3 | 76,3m3 | |
Trọng lượng cont khi chưa chứa hàng | 2380kg | 3950kg | 4150kg | |
Tải trọng chứa hàng tiêu chuẩn | 28110kg | 28600kg | 28350kg | |
Tải trọng tối đa | 30500kg | 32500kg | 32500kg |
- Kích thước của các container lạnh
Thông số chi tiết | Loại container | ||
Container lạnh 20ft | Container lạnh 40ft | ||
Kích thước ngoài thùng cont | Chiều dài | 6,06m | 12,20m |
Chiều rộng | 2,44m | 2,44m | |
Chiều cao | 2,60m | 2,60m | |
Kích thước bên trong thùng cont | Chiều dài | 5,45m | 11,57m |
Chiều rộng | 2,29m | 2,29m | |
Chiều cao | 2,26m | 2,54m | |
Thể tích chứa hàng | 28,6m3 | 67,7m3 | |
Trọng lượng cont khi chưa chứa hàng | 2920kg | 4850kg | |
Tải trọng chứa hàng tiêu chuẩn | 27560kg | 29150kg | |
Tải trọng tối đa | 30500kg | 34000kg |
- Kích thước của container bồn
Thông số chi tiết | Loại container | ||
20ft | 40ft | ||
Kích thước ngoài thùng cont | Chiều dài | 6,06m | 12,20m |
Chiều rộng | 2,44m | 2,44m | |
Chiều cao | 2,60m | 2,60m | |
Dung tích chứa hàng | 26000l | 47000l | |
Trọng lượng cont khi chưa chứa hàng | 4190kg | 13200kg | |
Tải trọng chứa hàng tiêu chuẩn | 26290kg | 22800kg | |
Tải trọng tối đa | 30500kg | 36000kg |
- Kích thước của container Open Top
Thông số chi tiết | Loại container | ||
20ft | 40ft | ||
Kích thước ngoài thùng cont | Chiều dài | 6,06m | 12,20m |
Chiều rộng | 2,44m | 2,44m | |
Chiều cao | 2,60m | 2,60m | |
Kích thước bên trong thùng cont | Chiều dài | 5,89m | 12,03m |
Chiều rộng | 2,35m | 2,35m | |
Chiều cao | 2,34m | 2,34m | |
Thể tích chứa hàng | 32,5m3 | 65,9m3 | |
Trọng lượng cont khi chưa chứa hàng | 2400kg | 4030kg | |
Tải trọng chứa hàng tiêu chuẩn | 28080kg | 26450kg | |
Tải trọng tối đa | 30500kg | 30500kg |
- Kích thước của container Flat Rack
Thông số chi tiết | Loại container | ||
20ft | 40ft | ||
Kích thước ngoài thùng cont | Chiều dài | 6,06m | 12,20m |
Chiều rộng | 2,44m | 2,44m | |
Chiều cao | 2,60m | 2,60m | |
Kích thước bên trong thùng cont | Chiều dài | 5,89m | 11,98m |
Chiều rộng | 2,19m | 2,37m | |
Chiều cao | 2,23m | 1,95m | |
Thể tích chứa hàng | 28,8m3 | 51,7m3 | |
Trọng lượng cont khi chưa chứa hàng | 2800kg | 4900kg | |
Tải trọng chứa hàng tiêu chuẩn | 31200kg | 40100kg | |
Tải trọng tối đa | 34000kg | 45000kg |
Kích thước container vận chuyển bằng đường hàng không
Khác với container đường biển, các loại cont dùng để vận chuyển bằng đường hàng không sẽ có kích thước và hình dáng riêng để phù hợp chứa trong khoang máy bay.
- Kích thước của container LD3
Thông số chi tiết |
||
Kích thước đáy | Chiều dài | 1,562m |
Chiều rộng | 1,534m | |
Chiều cao | 1,625m | |
Thể tích chứa hàng | 4,5m3 | |
Trọng lượng cont khi chưa chứa hàng | 65kg | |
Tải trọng chứa hàng tiêu chuẩn | 1570kg | |
Phù hợp cho loại máy bay | B787B777/A330/A350 |
- Kích thước của container LD3 – 45
Thông số chi tiết |
||
Kích thước đáy | Chiều dài | 1,562m |
Chiều rộng | 1,534m | |
Chiều cao | 1,143m | |
Thể tích chứa hàng | 3,6m3 | |
Trọng lượng cont khi chưa chứa hàng | 67kg | |
Tải trọng chứa hàng tiêu chuẩn | 1590kg | |
Phù hợp cho loại máy bay | A321 |
- Kích thước của container AMP
Thông số chi tiết |
||
Kích thước đáy | Chiều dài | 3,175m |
Chiều rộng | 2,438m | |
Chiều cao | 1,612m | |
Thể tích chứa hàng | 11,5m3 | |
Trọng lượng cont khi chưa chứa hàng | 303kg | |
Tải trọng chứa hàng tiêu chuẩn | 6,804kg | |
Phù hợp cho loại máy bay | B787B777/A330/A350 |
Kiến thức về các loại container vẫn còn rất nhiều nếu bạn muốn tìm hiểu sâu hơn về ngành vận tải. Mong rằng bài viết trên sẽ giúp bạn nắm được những thông tin cơ bản về container. Để được tư vấn kỷ hơn về các loại container, vui lòng liên hệ liên hệ ngay với HI-TECH CONTAINER. qua:
Địa chỉ:
- CN1 – Depot 1: 457 QL1A, Khu phố 2, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- CN2 – Depot 2: 522 Đường Nguyễn Thị Tư, Phường Phú Hữu, Quận 9, Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline: 0901 535 535
>>> Xem thêm: #1 Container 40 Feet chở được bao nhiêu tấn hàng hóa?